Học tiếng Đức: Các từ viết tắt thông dụng trong tiếng Đức

piqsels.com id svwwt
Rate this post

Trong tiếng Đức sẽ luôn có những từ được viết tắt sử dụng trong các văn bản thường ngày. Nhiều chữ viết tắt được hình thành từ các chữ cái đầu tiên (Sp. = Sport) hoặc trong trường hợp từ ghép, từ các chữ cái đầu tiên của các thành phần từ riêng lẻ. Tùy thuộc vào phần của bài phát biểu, trong hầu hết các trường hợp, chúng được viết hoa hoặc viết thường và kết thúc bằng dấu chấm. Với bài viết này chúng ta sẽ cùng học một số từ viết tắt thông dụng thường được người Đức sử dụng.

>> 7 mẹo học tiếng Đức không phải ai cũng biết

1. Bảng từ viết tắt thông dụng trong tiếng Đức từ A-Z

A
a. a. O. am angeführten/angegebenen Ort vị trí chỉ định
Abb. Abbildung sự minh họa
Abh. Abhandlung tiểu luận
Abk. Abkürzung viết tắt
allg. allgemein chung chung
B
bes. besonders đặc biệt
bez. bezüglich liên quan đến
Bez. Bezeichnung, Bezirk danh hiệu, khu vực
bzw. beziehungsweise hoặc, hay là
Bsp. Beispiel ví dụ
C
ca. circa khoảng chừng
Co. Kompagnon; Kompanie đối tác, công ty
D
d.h. das heißt có nghĩa là,
d.i. das ist đó là
E
eigtl. eigentlich thật ra
erg. ergänze! thêm
evtl. eventuell: có thể, có lẽ
G
geb. geboren sinh ra
gegr. gegründet thành lập
Ggs. Gegensatz ngược lại
GmbH. Gesellschaft mit beschänkter Haftung Công ty trách nhiệm hữu hạn
I
i. e. S. im engeren Sinne theo nghĩa hẹp
i. w. S. im weiteren Sinne theo nghĩa rộng
inkl. inclusive bao gồm
i.A. im Auftrag đại diện cho
i.d.R. in der Regel thông thường
J
jmd. jemand ai đó (Nominativ)
jmdm. jemandem ai đó (Dativ)
jmdn. jemanden ai đó (Akkusativ)
jmds. jemandes của ai đó (Genitiv)
M
Mio. Millionen triệu
Mrd. Milliarden tỷ
max. maximum cực đại
min. minimum tối thiểu
N
Nr. = Nummer số
n.u.z. nach unserer Zeit sau công nguyên
O
o. Ä. oder Ähnliche(s) hoặc tương tự
OLD Oberlandesgericht Tòa án cấp cao của tiểu bang
P
Prof. Professor Giáo sư
PkW Personenkraftwagen Xe cá nhân
S
scherzh. scherzhaft đùa cợt
SDP Sozialdemokratische Partei Deutschland đảng dân chủ xã hội đức
T
Tel. Telefon điện thoại
Tsd. Tausend nghìn
U
u. und
u. a. und anderes, unter anderem và những cái khác, trong số những thứ khác
u. Ä. = und Ähnliche(s) và những thứ tương tự
übertr. übertragen chuyển
u. dgl. und dergleichen và như thế
ugs. umgangssprachlich thông tục
urspr. ursprünglich ban đầu
usw. und so weiter vân vân
Z
zz./zzt. zurzeit bây giờ
zzgl. zuzüglich cộng thêm
z.B. zum Beispiel ví dụ

piqsels.com id jjllk

2. Những lưu ý khi dùng từ viết tắt trong tiếng Đức:

  • Nếu có đủ khoảng trống và bài viết không quá dài thì chúng ta nên hạn chế dùng từ viết tắt.
  • Chỉ sử dụng các từ viết tắt mà bạn chắc chắn rằng người dùng sẽ nhận ra nhanh chóng.
  • Tránh sử dụng các từ viết tắt một chữ cái bất cứ khi nào có thể.
  • Luôn nhớ phải có dấu chấm cuối từ viết tắt
  • Nếu là danh từ thì khi viết tắt phải viết hoa

Ví dụ:

Gut: Doktor – Dr.; Sonntag – So.; mindesten – mind.;

Schlecht: Dktr; Snntag; mndstns; Deu. Mark

  • Dấu chấm hết không bao giờ được sử dụng nếu chữ viết tắt chứa chữ cái cuối cùng của từ.
  • Nếu một phần của các thành phần từ của từ ghép được thay thế bằng từ viết tắt thì từ viết tắt này phải được nối với phần từ sau bằng dấu gạch ngang.

Ví dụ:

  • aus “Kreditoreneinzelposten” wird “Kreditoren-EP” bzw. “Kred-EP”
  • aus “Rechnungseingangsmenge” wird “RE-Menge” oder auch “RechnEingMenge”

>> Các trợ từ chỉ tình thái Modalpartikel trong tiếng Đức

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!