Nếu bạn vẫn chưa nắm kỹ quy tắc để hình thành và sử dụng số đếm trong tiếng Đức thì đừng bỏ qua bài viết này của VICAT nhé!
1. Số đếm trong tiếng Đức
1.1. Số đếm từ 1 – 12
Các số đếm trong tiếng Đức từ 1 – 12 không có quy tắc, bạn nên học thuộc lòng cách đọc và viết nhé.
1 eins 7 sieben
2 zwei 8 acht
3 drei 9 neun
4 vier 10 zehn
5 fünf 11 elf
6 sechs 12 zwölf
1.2. Số đếm từ 13 – 19
Với số đếm từ 13 đến 19 chúng ta lấy số hàng đơn vị + “zehn” (trừ các lưu ý bên dưới) nhé.
13 dreizehn = drei + zehn (3+10)
14 vierzehn (4+10)
15 fünfzehn (5+10)
16 sechzehn (lưu ý không phải sechszehn)
17 siebzehn (lưu ý không phải siebenzehn)
18 achtzehn
19 neunzehn
1.3. Số tròn chục
Với các số tròn chuc, chúng ta lấy số hàng chục + “zig” (trừ các lưu ý bên dưới) nhé.
20 zwanzig (lưu ý không phải zweizig)
30 dreißig (lưu ý đặc biệt: không phải dreizig)
40 vierzig
50 fünfzig
60 sechzig (bỏ s trong “sechs”)
70 siebzig (bỏ en trong “sieben”)
80 achtzig
90 neunzig
1.4. Số lẻ hàng chục
Với các số lẻ hàng chục, chúng ta lấy số hàng đơn vị + und + số tròn chục, viết liền.
Cách đọc: Đọc hàng đơn vị trước hàng chục
21: einundzwanzig
78: achtundsiebzig
46: vierundsechzig
Lưu ý: Nếu hàng đơn vị là 1(eins), cần bỏ “-s” trước khi ghép số : 31 (einunddreißig), 41 (einundvierzig),…
1.5. Số hàng trăm & số hàng nghìn
Với các số hàng trăm và hàng nghìn, chúng ta viết tương tự cách đọc: số hàng nghìn + tausend + Số hàng trăm + hundert + số hàng đơn vị + số hàng chục.
598 – fünfhundert(und)achtundneunzig
9815 – neuntausendachthundert(und)fünfzehn
Bảng tổng hợp
Lưu lại bảng tổng hợp dưới đây để dễ dàng xem lại khi cần nhé.
2. Một số lưu ý quan trọng khi đọc và viết số đếm trong tiếng Đức
(1) Ta có thể rút gọn einhundert/eintausend thành hundert/tausend:
100 einhundert/ hundert
101 einhunderteins (hunderteins)
(2) Các số hàng nghìn có thể đọc theo cách đọc của năm sinh: (số hàng nghìn cùng hàng trăm)+hundert và hàng đơn vị cùng hàng chục
1847 achtzehnhundertvierundsiebzig
(3) Để dễ đọc hơn, các số từ 10000 thường được phân tách bằng dấu chấm hoặc dấu cách.
Ví dụ:
57.458.302
57 458 302
(4) Trong số đếm, các số đến 999.999 được viết thành một từ, số từ hàng triệu được viết tách:
Ví dụ:
999.999 – neunhundertneunundneunzigtausendneunhundertneunundneunzig
1.500.000 – eine Million fünfhunderttausend
2.000.000 – zwei Millionen
47.850.203 – siebenundvierzig Millionen achthundertfünfzigtausendzweihundert(und)drei
Tìm đọc các thông tin hữu ích cho du học sinh tại Đức trên website https://vicat.edu.vn/category/tin-tuc/ hoặc các học bổng tài trợ 100% được bảo trợ bởi Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo-Bộ Y tế tại website https://gavic.edu.vn/.