Trong tiếng Đức sẽ luôn có những từ được viết tắt sử dụng trong các văn bản thường ngày. Nhiều chữ viết tắt được hình thành từ các chữ cái đầu tiên (Sp. = Sport) hoặc trong trường hợp từ ghép, từ các chữ cái đầu tiên của các thành phần từ riêng lẻ. Tùy thuộc vào phần của bài phát biểu, trong hầu hết các trường hợp, chúng được viết hoa hoặc viết thường và kết thúc bằng dấu chấm. Với bài viết này chúng ta sẽ cùng học một số từ viết tắt thông dụng thường được người Đức sử dụng.
>> 7 mẹo học tiếng Đức không phải ai cũng biết
1. Bảng từ viết tắt thông dụng trong tiếng Đức từ A-Z
A | ||
a. a. O. | am angeführten/angegebenen Ort | vị trí chỉ định |
Abb. | Abbildung | sự minh họa |
Abh. | Abhandlung | tiểu luận |
Abk. | Abkürzung | viết tắt |
allg. | allgemein | chung chung |
B | ||
bes. | besonders | đặc biệt |
bez. | bezüglich | liên quan đến |
Bez. | Bezeichnung, Bezirk | danh hiệu, khu vực |
bzw. | beziehungsweise | hoặc, hay là |
Bsp. | Beispiel | ví dụ |
C | ||
ca. | circa | khoảng chừng |
Co. | Kompagnon; Kompanie | đối tác, công ty |
D | ||
d.h. | das heißt | có nghĩa là, |
d.i. | das ist | đó là |
E | ||
eigtl. | eigentlich | thật ra |
erg. | ergänze! | thêm |
evtl. | eventuell: | có thể, có lẽ |
G | ||
geb. | geboren | sinh ra |
gegr. | gegründet | thành lập |
Ggs. | Gegensatz | ngược lại |
GmbH. | Gesellschaft mit beschänkter Haftung | Công ty trách nhiệm hữu hạn |
I | ||
i. e. S. | im engeren Sinne | theo nghĩa hẹp |
i. w. S. | im weiteren Sinne | theo nghĩa rộng |
inkl. | inclusive | bao gồm |
i.A. | im Auftrag | đại diện cho |
i.d.R. | in der Regel | thông thường |
J | ||
jmd. | jemand | ai đó (Nominativ) |
jmdm. | jemandem | ai đó (Dativ) |
jmdn. | jemanden | ai đó (Akkusativ) |
jmds. | jemandes | của ai đó (Genitiv) |
M | ||
Mio. | Millionen | triệu |
Mrd. | Milliarden | tỷ |
max. | maximum | cực đại |
min. | minimum | tối thiểu |
N | ||
Nr. = | Nummer | số |
n.u.z. | nach unserer Zeit | sau công nguyên |
O | ||
o. Ä. | oder Ähnliche(s) | hoặc tương tự |
OLD | Oberlandesgericht | Tòa án cấp cao của tiểu bang |
P | ||
Prof. | Professor | Giáo sư |
PkW | Personenkraftwagen | Xe cá nhân |
S | ||
scherzh. | scherzhaft | đùa cợt |
SDP | Sozialdemokratische Partei Deutschland | đảng dân chủ xã hội đức |
T | ||
Tel. | Telefon | điện thoại |
Tsd. | Tausend | nghìn |
U | ||
u. | und | và |
u. a. | und anderes, unter anderem | và những cái khác, trong số những thứ khác |
u. Ä. = | und Ähnliche(s) | và những thứ tương tự |
übertr. | übertragen | chuyển |
u. dgl. | und dergleichen | và như thế |
ugs. | umgangssprachlich | thông tục |
urspr. | ursprünglich | ban đầu |
usw. | und so weiter | vân vân |
Z | ||
zz./zzt. | zurzeit | bây giờ |
zzgl. | zuzüglich | cộng thêm |
z.B. | zum Beispiel | ví dụ |
2. Những lưu ý khi dùng từ viết tắt trong tiếng Đức:
- Nếu có đủ khoảng trống và bài viết không quá dài thì chúng ta nên hạn chế dùng từ viết tắt.
- Chỉ sử dụng các từ viết tắt mà bạn chắc chắn rằng người dùng sẽ nhận ra nhanh chóng.
- Tránh sử dụng các từ viết tắt một chữ cái bất cứ khi nào có thể.
- Luôn nhớ phải có dấu chấm cuối từ viết tắt
- Nếu là danh từ thì khi viết tắt phải viết hoa
Ví dụ:
Gut: Doktor – Dr.; Sonntag – So.; mindesten – mind.;
Schlecht: Dktr; Snntag; mndstns; Deu. Mark
- Dấu chấm hết không bao giờ được sử dụng nếu chữ viết tắt chứa chữ cái cuối cùng của từ.
- Nếu một phần của các thành phần từ của từ ghép được thay thế bằng từ viết tắt thì từ viết tắt này phải được nối với phần từ sau bằng dấu gạch ngang.
Ví dụ:
- aus “Kreditoreneinzelposten” wird “Kreditoren-EP” bzw. “Kred-EP”
- aus “Rechnungseingangsmenge” wird “RE-Menge” oder auch “RechnEingMenge”