Viết thư, luôn là chủ đề không thể thiếu trong các bài thi viết tiếng Đức. Nằm lòng một số các mẫu câu viết thư trong tiếng Đức sau để tiết kiệm thời gian trong giờ thi viết nhé các ViCAT – er ơi!
1. Cấu trúc các phần của một bức thư trong tiếng Đức
Một bức thư, một e-mail thường cấu tạo bởi 5 phần sau đây:
1. Mở đầu: chào hỏi
2. giới thiệu, lý do viết thư
3. Nội dung chính
4. Bày tỏ nguyện vọng với người nhận thư
5. Lời chúc và chữ ký
2. Mẫu câu phần mở đầu: chào hỏi
– Mẫu câu khi viết cho người thân thiết:
Lieber Peter, … / Liebe Gabi, …
Hallo Peter!
Liebe Frau Müller,
Liebe Familie Müller
– Mẫu câu thể hiện sự trang trọng, lịch sự:
Sehr geehrter Herr Müller
Sehr geehrte Frau Müller
3. Mẫu câu phần giới thiệu, lý do vì sao bạn viết lá thư này
ich schreibe Ihnen/dir/ euch, weil …
Vielen Dank für deinen/Ihren Brief/ deine/Ihre E-Mail. Ich habe mich sehr darüber gefreut.
Es freut mich sehr, zu hören, dass…
ich wollte dir/dir schon lange schreiben, aber ….
Ich schreibe aus/ von …. /Wir schreiben aus/von …
Vielen Dank für Ihre Nachricht/ Einladung…
-Ich möchte Ihnen etwas erzählen…
4. Một số mẫu câu đơn giản cho phần chính của bức thư
4.1. Mẫu câu dùng khi bạn muốn nói lời xin lỗi
-Es tut mir leid, aber leider…
-Leider muss ich mich entschuldigen, da ich..
-Entschuldigen Sie bitte, aber…
4.2. Mẫu câu dùng khi bạn muốn nói lời cám ơn
-Ich bedanke mich sehr für Ihren Brief,
-Ich habe mich sehr darüber gefreut…
-Herzlichen Dank für Ihren Brief, ich habe mich sehr darüber gefreut…
4.3. Mẫu câu dùng khi bạn muốn đưa ra 1 ý tưởng, gợi ý
-Ich schlage vor, dass…
-Es wäre schön, wenn…
-Sollen wir …?
4.4. Mẫu câu dùng khi bạn muốn gửi một lời mời
-Wir freuen uns, darauf wir Ihnen zu ….. einladen.
-Es gibt Spaß und gutes Essen…
-Wir wollen am … und laden euch dazu ein!
-Bitte reserviert den Tag für uns… wir wollen euch dabeihaben!
-Zu …. laden wir Euch herzlich ein!
-Dies möchten wir mit Euch feiern und laden Euch zum Hochzeitsessen/ Geburtstag ins Restaurant …in … ein…
4.5. Mẫu câu dùng khi bạn muốn xin sự giúp đỡ
-Könnten Sie mir bitte helfen, um dieses Problem zu lösen?
-Ich brauche Ihre Hilfe an diesem Tag, weil…
>>Tất tần tật về số đếm trong tiếng Đức
5. Mẫu câu phần kết thư trong tiếng Đức
Mẫu câu phần kết thư thường được sử dụng để bày tỏ một nguyện vọng như sớm nhận được phản hồi hay gửi lời cám ơn.
5.1. Mẫu câu dùng khi bạn đã đưa ra lời xin lỗi trước đó
-Ich bedanke mich im Voraus…
-Vielen Dank im Voraus!…
-Ich hoffe, dass Sie meine Ausrede verstanden…
-Ich danke Ihnen sehr…
-Schließlich danke ich Ihnen im Voraus.
– Im Voraus vielen Dank für Ihre Mühe.
– Herzlichen Dank im Voraus.
5.2. Mẫu câu dùng khi bạn đã đưa ra 1 ý tưởng, gợi ý trước đó
-Ich erwarte Ihre Antwort…
-Über einen Antwortbrief würde ich mich sehr freuen…
-Ich freue mich auf Ihren Anruf!…
5.3. Mẫu câu dùng khi khi bạn đã đưa ra 1 lời mời trước đó
-Wir freuen uns auf Euer Kommen!…
-Wir freuen uns auf Eure Zusage!…
5.4. Mẫu câu dùng khi bạn đã xin sự giúp đỡ trước đó
– Ich hoffe, dass Sie mein Problem lösen und die notwendigen Maßnahmen greifen.
– Danke Ihnen im Voraus…
– Ich warte auf Ihre Hilfe…
– Ich würde mich sehr freuen, wenn Sie schnell antworten…
– Bitte antworte schnell, ob du/Sie mir helfen kannst/können!…
– Ich würde mich freuen, bald wieder von Ihnen/dir zu hören.
– Ich hoffe, bald von Ihnen/dir zu hören.
– Ich warte auf einen Brief von dir/Ihnen.
– Ich wäre Ihnen sehr dankbar, wenn Sie mir bald antworten würden.
6. Mẫu câu phần chào kết thư
– Mẫu câu dùng khi viết thư cho người thân thiết
Viele Grüße, …/Liebe Grüße, …
Herzliche Grüße, …
Dein Michael / Deine Lisa
– Mẫu câu dùng khi cần thể hiện sự trang trọng, lịch sự
Mit freundlichen Grüßen
Mit freundlichem Gruß
Tìm đọc các thông tin hữu ích cho du học sinh tại Đức trên website https://vicat.edu.vn/category/tin-tuc/ hoặc các học bổng tài trợ 100% được bảo trợ bởi Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo-Bộ Y tế tại website https://gavic.edu.vn/.