Imperativsatz hay còn gọi là câu cầu khiến trong tiếng Đức là phần ngữ pháp quan trọng thuộc trình độ A1, cùng VICAT nằm lòng cách sử dụng và một số lưu ý bắt buộc khi đặt câu cầu khiến nhé!
1. Câu cầu khiến trong tiếng Đức: Cách sử dụng và cách chia động từ
Imperativsatz hay còn gọi là câu cầu khiến trong tiếng Đức được dùng để ra lệnh, đưa ra 1 yêu cầu hoặc cầu khẩn một hoặc nhiều cá nhân làm việc gì đó một cách trực tiếp. Dạng câu này chỉ được sử dụng với các ngôi sau và động từ được chia theo quy tắc sau:
Câu cầu khiến có thể kết thúc bằng dấu chấm “.’” hoặc dấu “!”. Cùng VICAT xem qua bảng ví dụ dưới đây về cách đặt câu cầu khiến với động từ thường, động từ có thể tách rời và động từ phản thân:
Infinitiv | du | Ihr | Sie |
s. aus|ruhen | Ruh dich aus. | Ruht euch aus. | Ruhen Sie sich aus. |
gehen | Geh nach Haus! | Geht nach Haus. | Gehen Sie raus! |
herein|kommen | Komm herein. | Kommt herein. | Kommen Sie herein. |
lernen | Lern Deutsch. | Lernt Deutsch. | Lernen Sie Deutsch. |
s. setzen | Setz dich. | Setzt euch. | Setzen Sie sich. |
trinken | Trink deine Milch! | Trinkt eure Milch! | Trinken Sie Ihr Bier. |
zu|hören | Hör mir zu! | Hört mir zu! | Hören Sie mir zu! |
2. Quy tắc khi dùng câu cầu khiến trong tiếng Đức với ngôi “du”
- Them “-e” vào sau Imperativ để nghe lịch sự hơn (Chỉ áp dụng với động từ không bị biến âm)
Ví dụ: Gehe jetzt.
Ví dụ động từ bị biến âm không thể thêm “-e”: Gibe! => Gib!
- Với động từ kết thúc bằng -d, -t, -n tìm Imperative bắt buộc phải thêm -e
Ví dụ: lernen: lerne Deutsch!
- Nếu xuất hiện Umlaut sau khi chia động từ ở ngôi du => bỏ Umlaut
- Ví dụ: schlafen -> Schläfst-> Schlaf gut! (Ngủ ngon!)
Lưu lại kiến thức ở ảnh sau về máy nhé
3. Một số lưu ý quan trọng khác
Bạn có thể thêm “bitte” hoặc “bitte mal” vào bất kỳ câu cầu khiến với mọi ngôi, đặc biệt là ngôi Sie để làm cho câu mệnh lệnh trở nên thân thiện và lịch sự hơn.
Ví dụ: Machen Sie bitte das Fenster zu.
Bên cạnh đó, bạn cũng cần ghi nhớ 3 động từ bất quy tắc trong Imperativ
Infinitiv | du | ihr | Sie |
werden | werd | werdet | werden Sie |
haben | hab | habt | Haben Sie |
sein | sei | seid | Seien Sie |
Tìm đọc các thông tin hữu ích cho du học sinh tại Đức trên website https://vicat.edu.vn/category/tin-tuc/ hoặc các học bổng tài trợ 100% được bảo trợ bởi Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo-Bộ Y tế tại website https://gavic.edu.vn/.